Hướng nhà cho NAM sinh năm 1984
• Năm sinh âm lịch: Giáp Tý
• Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
• Ngũ hành: Vàng trong biển (Hải Trung Kim)
• Hướng nhà: Hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch
HƯỚNG TỐT: Hướng Tây (Thiên y): Gặp thiên thời được che chở Hướng Tây Nam (Phục vị): Được sự giúp đỡ Hướng Tây Bắc (Diên niên – Phước Đức): Mọi sự ổn định Hướng Đông Bắc (Sinh khí): Phúc lộc vẹn toàn |
HƯỚNG XẤU: Hướng Bắc (Tuyệt mệnh): Chết chóc Hướng Đông (Hoạ hại): Nhà có hung khí Hướng Nam (Lục sát): Nhà có sát khí Hướng Đông Nam (Ngũ qủi) : Gặp tai hoạ
|
Xem chi tiết sơ đồ bát quái hình bên phải
[toc]
XEM HƯỚNG NHÀ
XEM HƯỚNG TỐT HƯỚNG XẤU XÂY NHÀ ĐẸP THEO PHONG THỦY CHO GIA CHỦ MỆNH KIM TUỔI GIÁP TÝ 1984:
1. Cửa chính Hướng phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh. • Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
2. Cửa chính Hướng phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
3. Cửa chính Hướng phương Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
4. Cửa chính Hướng phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
5. Cửa chính Hướng phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 4.5/10 điểm
6. Cửa chính Hướng phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
7. Cửa chính Hướng phương Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
*Đánh giá: 9.5/10 điểm
8. Cửa chính Hướng phương Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
*Đánh giá: 9.5/10 điểm
HƯỚNG ĐẶT BẾP
XEM HƯỚNG ĐẸP PHONG THỦY ĐẶT PHÒNG BẾP CHO NGƯỜI GIÁP TÝ MỆNH KIM SINH NĂM 1984
1. Bếp nấu Tọa Hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 8/10 điểm
1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5/10 điểm
1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 8/10 điểm
1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
2. Bếp nấu Tọa Hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 4/10 điểm
2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
3. Bếp nấu Tọa Hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 6.5/10 điểm
3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 3.5/10 điểm
3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam: 6.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 6.5/10 điểm
3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
4. Bếp nấu Tọa Hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 8/10 điểm
4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5/10 điểm
4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 8/10 điểm
4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
5. Bếp nấu Tọa Hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7.5/10 điểm
5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 4.5/10 điểm
5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7.5/10 điểm
5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7/10 điểm
5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7/10 điểm
6. Bếp nấu Tọa Hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4.5/10 điểm
6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
Đánh giá: 4/10 điểm
6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
Đánh giá: 7/10 điểm
6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
7. Bếp nấu Tọa Hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
*Đánh giá: 9/10 điểm
7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 6/10 điểm
7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Xấu.
Đánh giá: 5/10 điểm
7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Tốt.
*Đánh giá: 9/10 điểm
7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 8/10 điểm
7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 8/10 điểm
8. Bếp nấu Tọa Hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Kim, đây là một Bình Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thuỷ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 5/10 điểm
8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Tốt.
Đánh giá: 8/10 điểm
8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 5/10 điểm
8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 5/10 điểm
8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Xấu.
Đánh giá: 4/10 điểm
8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Tốt.
*Đánh giá: 8/10 điểm
8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 7/10 điểm
8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 7/10 điểm