Người sinh năm 1964 tuổi gì. Tử vi người tuổi 1964
1. Người sinh năm 1964 tuổi gì, tuổi con gì – sinh năm 1964 bao nhiêu tuổi?
Người sinh năm 1964 (dương lịch 13/02/1964 – 01/02/1965) thuộc tuổi Giáp Thìn – cầm tinh Rồng, can Giáp thuộc hành Mộc, chi Thìn thuộc hành Thổ, tổng hòa tạo nên cá tính mạnh mẽ, bao dung và đầy hoài bão.
- Năm 1964 tuổi gì ? Giáp Thìn.
- Năm 1964 tuổi con gì ? Tuổi Rồng.
- Sinh năm 1964 bao nhiêu tuổi ? Tính đến năm 2025, người sinh 1964 tròn 62 tuổi (âm) – 61 tuổi (dương).
Từ khóa chính “năm 1964 tuổi gì”, “năm 1964 tuổi con gì”, “sinh năm 1964 bao nhiêu tuổi” được giải đáp ngắn gọn, dễ hiểu, tăng sức hút cho người truy cập.
2. Năm 1964 mệnh gì? Giải mã mệnh Hải Trung Kim
Giáp Thìn 1964 mang mệnh Kim – Hải Trung Kim (vàng dưới biển). Khác với Kiếm Phong Kim cứng cáp, Hải Trung Kim đại diện cho sự linh hoạt, dẻo dai nhưng vẫn quý khí – tựa vàng lẫn trong nước biển, phải rèn giũa mới tỏa sáng.
Mối quan hệ ngũ hành:
- Tương sinh: Thổ sinh Kim – đất cát lắng đọng tạo khoáng kim loại.
- Tương khắc: Hỏa khắc Kim – lửa nung chảy kim loại.
Phần này tối ưu cụm từ khóa “năm 1964 mệnh gì” kèm giải thích ý nghĩa Hải Trung Kim, giúp bài viết đáp ứng truy vấn chuyên sâu.
3. Năm 1964 hợp tuổi nào – tuổi 1964 hợp số nào?
3.1. Tuổi hợp làm ăn – kết hôn
- Canh Tý 1960 – tương sinh ngũ hành (Thổ sinh Kim) • độ hợp 9/10
- Nhâm Thân 1992 – Thiên can tương sinh, địa chi tam hợp Thân – Tý – Thìn • độ hợp 9/10
- Bính Tý 1996 – nhị hợp Thìn – Tý • độ hợp 8/10
- Quý Hợi 1983 – nạp âm tương sinh, hỗ trợ tài lộc • độ hợp 8/10
- Đinh Mão 1987 – Lục hợp địa chi, trung bình khá • độ hợp 7/10
3.2. Con số may mắn: 4 và 8 (thuộc Kim – giúp kích hoạt năng lượng, thu hút tài lộc).
4. Tuổi 1964 nên làm nhà năm nào? (8 năm đẹp từ 2025)
Lựa chọn năm xây nhà phải xét 3 đại kỵ: Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc. Dưới đây là bảng tổng hợp 8 năm đẹp (2025–2032):
| Năm xây | Phạm Tam Tai | Kim Lâu | Hoang Ốc | Ghi chú | Đánh giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | Không | Không | Không | Năm Đại Cát, nên khởi công | 9/10 |
| 2026 | Không | Không | Có | Hoang Ốc – có thể hóa giải bằng thủ tục | 6/10 |
| 2027 | Có | Không | Không | Tránh phạm Tam Tai | 6/10 |
| 2028 | Không | Có | Không | Kim Lâu cưới – không khuyên xây nhà | 7/10 |
| 2029 | Không | Không | Không | Năm cát lành, cực kỳ thuận lợi | 9.5/10 |
| 2030 | Không | Không | Có | Hoang Ốc – cần mượn tuổi | 7/10 |
| 2031 | Có | Không | Không | Phạm Tam Tai – nên lùi kế hoạch | 6/10 |
| 2032 | Không | Không | Không | Đẹp toàn diện, xây – sửa thoải mái | 9/10 |
5. Bảng tháng sinh – cung hoàng đạo – icon – tính cách của tuổi 1964
Dù sinh cùng năm 1964, mỗi tháng âm lịch tương ứng với một cung hoàng đạo phương Tây, tạo nên cá tính riêng biệt:
| Tháng âm | Cung hoàng đạo | Icon | Tính cách nổi bật |
|---|---|---|---|
| 1 (Dần) | Song Ngư | 🐟 | Giàu cảm xúc, trực giác mạnh |
| 2 (Mão) | Bạch Dương | ♈ | Nhiệt huyết, tiên phong |
| 3 (Thìn) | Kim Ngưu | ♉ | Kiên định, thực tế |
| 4 (Tỵ) | Song Tử | ♊ | Linh hoạt, giao tiếp tốt |
| 5 (Ngọ) | Cự Giải | ♋ | Quan tâm gia đình, nhạy cảm |
| 6 (Mùi) | Sư Tử | ♌ | Tự tin, sáng tạo |
| 7 (Thân) | Xử Nữ | ♍ | Chi tiết, hoàn thiện |
| 8 (Dậu) | Thiên Bình | ♎ | Công bằng, duyên dáng |
| 9 (Tuất) | Bọ Cạp | ♏ | Quyết liệt, sâu sắc |
| 10 (Hợi) | Nhân Mã | ♐ | Thích phiêu lưu, lạc quan |
| 11 (Tý) | Ma Kết | ♑ | Kỷ luật, tham vọng |
| 12 (Sửu) | Bảo Bình | ♒ | Sáng tạo, thiện lương |
6. Luận giải cuộc đời Nam và Nữ sinh năm 1964
6.1. Nam Giáp Thìn 1964
Cuộc đời: Khao khát khẳng định bản thân, ưa mạo hiểm, nhưng rồi chín chắn qua từng giai đoạn. Thường khởi nghiệp sớm, vấp ngã tuổi 30, ổn định tài chính sau 40 và thăng hoa hậu 50.
Sự nghiệp: Tài chính, kỹ thuật, bất động sản, quân sự – đều phát huy tố chất quyết đoán. Kết hợp mạnh Kim và Thổ giúp nam Giáp Thìn vượt áp lực.
Hôn nhân: Vững bền khi kết hôn với Thân, Tý, Thìn; dễ xung khắc nếu kết duyên với Tuất, Sửu.
6.2. Nữ Giáp Thìn 1964
Cuộc đời: Điềm đạm, nhân hậu, nhưng không thiếu tham vọng. Thường bền bỉ xây nền tảng sự nghiệp song song chăm chút gia đình.
Sự nghiệp: Giáo dục, y tế, nghệ thuật, dịch vụ nhân sinh – là những ngành phù hợp. Khả năng ngoại giao tốt giúp họ mở rộng mối quan hệ.
Hôn nhân: Thuận lợi khi nên duyên với tuổi Thân, Tý, Dậu; nếu đến với Thìn – Thìn cần nhường nhịn để hòa hợp.
Luận giải chi tiết giúp tăng chiều sâu EEAT, tránh tính liệt kê khô khan.
7. 5 vật phẩm phong thủy hợp tuổi 1964 (Hải Trung Kim)
- Tỳ Hưu đá mắt hổ – biểu tượng chiêu tài, giữ của, bảo vệ khỏi tà khí.
- Vòng tay Thạch Anh Trắng – thuần khiết, nâng cao trực giác, cân bằng năng lượng Kim.
- Quả cầu Phong thủy Obsidian vàng – thúc đẩy ý chí, biến thách thức thành cơ hội.
- Tranh Rồng mạ vàng – kích hoạt vận quan lộc, hợp biểu tượng Rồng của Giáp Thìn.
- Tháp Văn Xương đá Citrine – hỗ trợ học tập, công danh, khai mở trí tuệ.
8. Bảng hướng – hướng tinh Bát Trạch cho Nam & Nữ Giáp Thìn 1964
Nam mạng (Cung Càn – Tây tứ trạch)
| Hướng | Sao tốt/xấu | Công năng khuyên dùng |
|---|---|---|
| Đông Nam | Sinh Khí | Cửa chính, phòng khách |
| Đông | Diên Niên | Bếp, phòng ăn |
| Đông Bắc | Phục Vị | Phòng ngủ, thư phòng |
| Tây | Thiên Y | Ban thờ |
| Tây Bắc | Tuyệt Mệnh | Tránh đặt phòng ngủ |
| Tây Nam | Ngũ Quỷ | Tránh đặt bếp |
| Nam | Lục Sát | Không nên đặt cửa |
| Bắc | Hoạ Hại | Khối phụ trợ, kho |
Nữ mạng (Cung Ly – Đông tứ trạch)
| Hướng | Sao tốt/xấu | Công năng khuyên dùng |
|---|---|---|
| Đông | Sinh Khí | Cửa chính, phòng khách |
| Đông Nam | Diên Niên | Bếp |
| Bắc | Phục Vị | Phòng ngủ |
| Nam | Thiên Y | Ban thờ |
| Tây Nam | Tuyệt Mệnh | Tránh làm cổng |
| Tây | Ngũ Quỷ | Tránh đặt bếp |
| Tây Bắc | Lục Sát | Không đặt giường |
| Đông Bắc | Hoạ Hại | Kho, WC |
Từ khóa “hướng Bát Trạch tuổi 1964” được triển khai qua 2 bảng riêng cho Nam – Nữ, chi tiết hướng tốt, sao tinh, công năng bố trí.
9. Tuổi 1964 có hợp với tuổi nào?
| STT | Tuổi đối chiếu | Đánh giá hợp (điểm 10) |
|---|---|---|
| 1 | 1944 – Giáp Thân | 7.5 |
| 2 | 1945 – Ất Dậu | 7.0 |
| 3 | 1946 – Bính Tuất | 6.5 |
| 4 | 1947 – Đinh Hợi | 7.0 |
| 5 | 1948 – Mậu Tý | 8.0 |
| 6 | 1949 – Kỷ Sửu | 6.0 |
| 7 | 1950 – Canh Dần | 8.0 |
| 8 | 1951 – Tân Mão | 7.0 |
| 9 | 1952 – Nhâm Thìn | 8.5 |
| 10 | 1953 – Quý Tỵ | 5.5 |
| 11 | 1954 – Giáp Ngọ | 6.0 |
| 12 | 1955 – Ất Mùi | 6.5 |
| 13 | 1956 – Bính Thân | 7.0 |
| 14 | 1957 – Đinh Dậu | 6.0 |
| 15 | 1958 – Mậu Tuất | 5.5 |
| 16 | 1959 – Kỷ Hợi | 6.5 |
| 17 | 1960 – Canh Tý | 9.0 |
| 18 | 1961 – Tân Sửu | 6.0 |
| 19 | 1962 – Nhâm Dần | 5.5 |
| 20 | 1963 – Quý Mão | 6.0 |
| 21 | 1965 – Ất Tỵ | 7.0 |
| 22 | 1966 – Bính Ngọ | 7.5 |
| 23 | 1967 – Đinh Mùi | 6.5 |
| 24 | 1968 – Mậu Thân | 7.0 |
| 25 | 1969 – Kỷ Dậu | 6.0 |
| 26 | 1970 – Canh Tuất | 6.5 |
| 27 | 1971 – Tân Hợi | 6.0 |
| 28 | 1972 – Nhâm Tý | 8.5 |
| 29 | 1973 – Quý Sửu | 6.0 |
| 30 | 1974 – Giáp Dần | 7.0 |
| 31 | 1975 – Ất Mão | 6.5 |
| 32 | 1976 – Bính Thìn | 8.0 |
| 33 | 1977 – Đinh Tỵ | 6.0 |
| 34 | 1978 – Mậu Ngọ | 6.5 |
| 35 | 1979 – Kỷ Mùi | 6.0 |
| 36 | 1980 – Canh Thân | 7.0 |
| 37 | 1981 – Tân Dậu | 6.0 |
| 38 | 1982 – Nhâm Tuất | 5.5 |
| 39 | 1983 – Quý Hợi | 8.0 |
| 40 | 1984 – Giáp Tý | 8.5 |
10. Kết luận cuộc đời cho người tuổi 1964
Giáp Thìn 1964 là biểu tượng của nội lực – mềm dẻo nhưng kiên cường như vàng dưới biển. Khi biết chọn hướng nhà, chọn tuổi hợp, sử dụng vật phẩm phong thủy, người tuổi 1964 dễ gặt hái thành công bền vững: tài lộc ổn định, sự nghiệp thăng hoa hậu 50, gia đạo an yên. Đúng như câu “Rồng gặp nước sâu hóa Thần Long”, Giáp Thìn sẽ toả sáng khi tìm đúng môi trường, duyên lành và thời cơ.
Trang chủ
Biệt thự
Nhà ống
Lâu đài
Nội thất

